khinh | | scorn
khinh thường, coi khinh (đg.) _m” B`N maong bhian /mɔŋ – bhia:n˨˩/ to scorn.
khinh thường, coi khinh (đg.) _m” B`N maong bhian /mɔŋ – bhia:n˨˩/ to scorn.
/pa-ɔ:ŋ/ I. p_a” (đg.) xem thường, khinh thường. anâk lahik phuel paaong amaik amâ anK lh{K f&@L p_a” a=mK am% con bất hiếu khinh thường cha mẹ. II. F%_a” (đg.) sỉ… Read more »
(t.) B`N-B`N bhian-bhian /bhia:n˨˩-bhia:n˨˩/ usually.
thường, bình thường (t.) B`N bhian /bhia:n˨˩/ normal. đồ thường (đồ vật bình thường) ky% B`N kaya bhian. normal things. thường ngày B`N hr] bhian harei. everyday; daily.
(t.) B`N bhian /bʱia:n/ normal. đi học bình thường như mọi khi _n< bC B`N y~@ _d’ wR nao bac yau dom war. go to school as usual.
thảm thương (buồn rầu) (t.) p=h& pahuai /pa-hʊoɪ/ tragically.
(d.) kLlK kallak /ka:l-laʔ/ ancient times. từ thời thượng cổ m/ kLlK mâng kallak. from the ancient times.
(đg.) B`N bhian /bhia:n˨˩/ often. đồ vật thường hay sử dụng ky% B`N az&] kaya bhian anguei. things often used.
(đg.) an{T anit /a-nɪt/ to love. thương người an{T ur/ anit urang. love people.
thuổng, xà beng (d.) an{K anik /a-ni:ʔ/ spade.